Trường TOP 2% Hàn Quốc là gì?
Tại Hàn Quốc họ có 1 cách gọi tên riêng:- Trường ưu tú: Trường TOP 1
- Trường chứng nhận: Trường TOP 2
- Trường không chứng nhận, trường hạn chế: Trường TOP 3
- Tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp
- Cơ sở vật chất của nhà trường
- Khả năng quản lý sinh viên quốc tế
- Số lượng sinh viên quốc tế đang theo học tại trường
- Và nhiều yếu tố khác
Ưu và nhược điểm của các trường TOP 2
- Ưu điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2
- Không yêu cầu bắt buộc mở sổ đóng băng K-study
- Số lượng trường TOP 2 nhiều hơn trường TOP 1, giúp các bạn có sự đa dạng hơn về chọn trường.
- Điều kiện xét tuyển, tùy theo tiêu chí tuyển sinh của các trường, có trường rất khó, có trường lại rất dễ, cho nên những bạn được xét là hồ sơ không đẹp lắm, thì trường TOP 2 có thể là một lựa chọn an toàn.
- Trong quá trình bạn học tại trường TOP 2 Hàn Quốc thì có một ưu điểm rất lớn trong quá trình gia hạn Visa. Cụ thể, các bạn có điểm chuyên cần và thành tích học tốt thì được miễn chứng minh tài chính khi gia hạn Visa.
- Nhược điểm trường Đại học Hàn Quốc TOP 2
- Đơn vị xét duyệt hồ sơ Visa là Đại sứ Quán hoặc Lãnh sự Quán Hàn Quốc.
- Tỉ lệ đậu Visa tầm 90%, có nghĩa là khả năng rớt của các bạn chỉ giao động tối đa khoảng 10%.
- Ngoài việc Đại sứ Quán hoặc Lãnh sự Quán Hàn Quốc xét duyệt hồ sơ, các bạn cần vượt qua vòng phỏng vấn bằng tiếng Hàn.
- *Lưu ý: Với những bạn được xử lý hồ sơ tại Lãnh sự Quán Hàn Quốc tại thành phố Hồ Chí Minh, nếu các bạn mở được sổ K-study, thì các bạn không cần tham gia phỏng vấn tiếng Hàn.
Khuôn viên trường Đại học Youngsan, trường TOP 2 Hàn Quốc
Điều kiện đi trường TOP 2 Hàn Quốc
Như chia sẻ ở trên, có những trường TOP 2 Hàn Quốc có điều kiện tuyển sinh cũng linh hoạt tùy theo trường- Như Đại học Korea:
- GPA >7.0
- Không trồng quá 2 năm
- Điều kiện tài chính rõ ràng
- Chụp ảnh công việc thực tế để chứng minh
- Như Đại học DongA:
- GPA>6.5
- Nếu học GDTX GPA >7.5
- Không trống quá 2 năm
- Điều kiện tài chính chứng minh thu nhập trên 10.000 USD/năm
Chi phí du học trường TOP 2 Hàn Quốc
Đối với Alpha Global không phân biệt bạn đi TOP 1, 2 hay 3. Dù bạn đi trường nào đi chăng nữa, Monday cũng sẽ tách riêng 3 loại chi phí sau:- Phí dịch vụ trọn gói của Alpha Global
- Phí đóng cho nhà trường theo INVOICE
- Chứng minh tài chính và phát sinh nếu có
- Nếu trừ phần chứng minh tài chính du học Hàn Quốc, thì tổng chi phí đi du học trường TOP 2 sẽ giao động từ 150 – 200 triệu VNĐ tùy theo từng trường.
Chi phí du học sau khi sang trường TOP 2 Hàn Quốc
Phần chi phí du học sau khi sang trường TOP 2 Hàn Quốc sẽ bao gồm:- Phí bạn cần đóng cho nhà trường
- Sinh hoạt phí hằng tháng của các bạn
- Phần học phí cần đóng cho nhà trường TOP 2 Hàn Quốc sẽ tùy thuộc vào INVOICE của mỗi trường đã thu tại Việt Nam đã bao gồm những khoản gì thì khi sang Hàn Quốc các bạn không cần đóng tiền lại những khoảng đó.
- Thông thường nếu INVOICE các bạn chỉ mới đóng học phí và phí nhập học thôi, thì đây có thể là những khoản phí mà các bạn cần chuẩn bị thêm đế đóng cho nhà trường Hàn Quốc:
- Phí ký túc xá
- Giáo trình
- Phí làm thẻ người nước ngoài
- Phí bảo hiểm
Lộ trình học của các trường TOP 2 Hàn Quốc?
Sau khi được tư vấn viên tư vấn và bạn lựa chọn trường TOP 2 thì điều quan trọng nhất khi bạn chọn đi trường TOP 2 là TIẾNG HÀN. Vì với trường TOP 2 bạn sẽ trải qua 2 lần phỏng vấn- Phỏng vấn trường Hàn Quốc
- Phỏng vấn Đại sứ Quán hoặc Lãnh sự Quán
Danh sách các trường TOP 2 Hàn Quốc theo khu vực
Sau đây là danh sách trường TOP 2 Hàn Quốc theo khu vực (lưu ý danh sách trường có thể thay đổi theo từng năm):- Các trường Top 2 ở Seoul
- Đại học Korea Catholic (Đại học công giáo Hàn Quốc – Catholic University of Korea)
- Đại học Kyung Hee (Kyunghee University)
- Đại học Korea (Korea University)
- Đại học Korea (Korea University – khu vực Sejong)
- Đại học Kwangwoon (Kwangwoon University)
- Đại học Kookmin (Kookmin University)
- Đại học Myongji (Myongji University)
- Đại học Sogang (Sogang University)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (Seoul National University of Science and Technology)
- Đại học nữ sinh Seoul (Seoul women’s university)
- Đại học Sungkyunkwan (Sungkyunkwan University)
- Đại học nữ sinh Sungshin (Sungshin Women’s University)
- Đại học Sejong (Sejong University)
- Đại học Nữ sinh Sookmyung (Sookmyung Women’s University)
- Đại học Soongsil (Soongsil University)
- Đại học Yonsei (Yonsei University)
- Đại học Nữ Ewha (Ewha Womans University)
- Đại học Ngoại ngữ Hankuk (Hankuk University of Foreign Studies)
- Đại học Hansung (Hansung University)
- Trường Top 2 ở Busan
- Đại học Kyungsung (Kyungsung University)
- Đại học Tongmyong (Tongmyong University)
- Đại học Dongseo (Dongseo University)
- Đại học DongA (Donga University)
- Đại học Dong-eui (Dong-eui University)
- Đại học Quốc Gia Pukyong (Pukyong National University)
- Đại học Ngoại ngữ Busan (Busan University of Foreign Studies)
- Đại học Silla (Silla University)
- Đại học Youngsan (Youngsan University)
- Đại học Silla (Silla University)
- Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (Korea Maritime and Ocean University)
- Trường Top 2 ở Gyeonggi
- Đại học Gachon (Gachon University)
- Đại học Dankook (Dankook University)
- Đại học Sungkyul (Sungkyul University)
- Đại học Shinhan (Shinhan University)
- Đại học Ajou (Ajou University)
- Đại học Anyang (Anyang University)
- Đại học hàng không Hàn Quốc (Korea Aerospace University)
- Đại học Hansei (Hansei University)
- Trường Top 2 ở Ulsan
- Đại học Ulsan (Ulsan University)
- Viện khoa học và công nghệ Quốc gia Ulsan (Ulsan National Institute of Science and Technology – UNIST)
- Trường Top 2 ở Jeollanam
- Đại học Dongshin (Dongshin University)
- Trường Top 2 ở Jeollabuk
- Đại học Quốc Gia Kunsan (Kunsan National University)
- Đại học Woosuk (Woosuk University)
- Đại học Wonkwang (Wonkwang University)
- Đại học Quốc gia Chonbuk (Chonbuk National University)
- Trường Top 2 ở Jeju
- Đại học Quốc gia Jeju (Jeju National University)
- Trường Top 2 ở Incheon
- Đại học Quốc gia Incheon (Incheon National University)
- Đại học Inha (Inha University)
- Trường Top 2 ở Gyeongsangnam
- Đại học Kyungnam (Kyungnam University)
- Đại học Quốc gia Gyeongsang (Gyeongsang National University)
- Đại học Inje (Inje University)
- Đại học Quốc gia Changwon (Changwon National University)
- Trường Top 2 ở Gyeongsangbuk
- Đại học Kyungwoon (Kyungwoon University)
- Đại học Kyungil (Kyungil University)
- Đại học Gimcheon (Gimcheon University)
- Đại học Daegu Catholic (Daegu Catholic University)
- Đại học Daegu Haany (Daegu Haany University)
- Đại học Quốc Gia Andong (Andong National University)
- Đại học Yeungnam (Yeungnam University)
- Đại học Handong (Handong Global University)
- Trường Top 2 ở Gwangju
- Viện Khoa Học và Công Nghệ Gwangju (Gwangju Institute of Science and Technology)
- Đại học Gwangju (Gwangju University)
- Đại học Quốc gia Chonnam (Chonnam National University)
- Đại học Honam (Honam University)
- Trường Top 2 ở Gangwon
- Đại học Quốc Gia Gangneung Wonju (Gangneung-Wonju National University)
- Đại học Quốc Gia Kangwon (Kangwon National University)
- Đại học Hallym (Hallym University)
- Trường Top 2 ở Daejeon
- Đại học Konyang (Konyang University)
- Đại học Daejeon (Daejeon University)
- Đại học Mokwon (Mokwon University)
- Đại học Pai Chai (Paichai University)
- Đại học Woosong (Woosong University)
- Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University)
- Viện Khoa học và Công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (Korea Advanced Institute of Science and Technology)
- Đại học Hannam (Hannam University)
- Đại học Quốc gia Hanbat (Hanbat National University)
- Trường Top 2 ở Chungcheongnam
- Đại học Nazarene (Nazareth University)
- Đại học Namseoul (Namseoul University)
- Đại học Baekseok (Baekseok University)
- Đại học Sun Moon (Sun Moon University)
- Đại học Soonchunhyang (Soonchunhyang University)
- Đại học Joongbu (Joongbu University)
- Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc (Korea University of Technology and Education)
- Đại học Hanseo (Hanseo University)
- Đại học Hoseo (Hoseo University)
- Trường Top 2 ở Chungcheongbuk
- Đại học Semyung (Semyung University)
- Đại học Cheongju (Cheongju University)
- Đại học Quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University)
- Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Education)
- Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc (Korea National University of Transportation)
__________________________________________
╰☆☆ ̣ALPHA GLOBAL ☆☆╮
Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà Vimeco, số 9 Phạm Hùng, Hà Nội
Điện thoại: 024 668 22 024 – 0929 99 88 00
Chuyên viên tư vấn: 098 480 2024 – 097 762 2024
Email: education@alphaglobal.vn
Website: Alphaglobal.vn